Thì hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn | |
Khái niệm |
Diễn tả:
|
Diễn tả:
|
Ví dụ |
Ex: The Earth goes round the Sun Trái đất quay quanh mặt trời Ex: Alex is Marie’s husband Alex là chồng của Mari Ex: The Earth goes round the Sun Trái đất quay quanh mặt trời Ex: Alex is Marie’s husband Alex là chồng của Marie Ex: Daniel loves ice-cream Daniel thích ăn kem Ex: My father is a doctor Bố tôi là một bác sĩ Ex: I drink a cup of coffee every morning Tôi uống một cốc cafe mỗi sáng Ex: Daniel loves ice-cream Daniel thích ăn kem Ex: My father is a doctor Bố tôi là một bác sĩ Ex: I drink a cup of coffee every morning Tôi uống một cốc cafe mỗi sáng |
Ex: I am reading a fantastic book now Tôi đang đọc một cuốn sách rất cuốn Ex: It’s raining cats and dogs these days. Mấy nay trời mưa rất to. Ex: I am flying to New York tomorrow morning Sáng mai tôi đang bay đến New York Ex: Noah is always making a noise on my sleeping time |