Chuyển tới nội dung chính

1. So sánh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn
Khái niệm

Diễn tả:

  • Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
  • Một điều gì đang đúng ở hiện tại
  • Thói quen hàng ngày
  • Tên, tuổi, nghề nghiệp, xuất xứ của người, sự vật, hiện tượng
  • Cảm nghĩ, sở thích, niềm tin ở hiện tại 

Diễn tả:

  • Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
  • Một hành động, sự việc đang xảy ra xung quanh thời điểm nói
  • Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
  • Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói) 
Ví dụ

Ex: The Earth goes round the Sun 

Trái đất quay quanh mặt trời

Ex: Alex is Marie’s husband

Alex là chồng của Mari

Ex: The Earth goes round the Sun

Trái đất quay quanh mặt trời

Ex: Alex is Marie’s husband

Alex là chồng của Marie

Ex: Daniel loves ice-cream

Daniel thích ăn kem

Ex: My father is a doctor

Bố tôi là một bác sĩ

Ex: I drink a cup of coffee every morning

Tôi uống một cốc cafe mỗi sáng

Ex: Daniel loves ice-cream

Daniel thích ăn kem

Ex: My father is a doctor

Bố tôi là một bác sĩ

Ex: I drink a cup of coffee every morning

Tôi uống một cốc cafe mỗi sáng

Ex: I am reading a fantastic book now 

Tôi đang đọc một cuốn sách rất cuốn 

Ex: It’s raining cats and dogs these days. 

Mấy nay trời mưa rất to. 

Ex: I am flying to New York tomorrow morning 

Sáng mai tôi đang bay đến New York 

Ex: Noah is always making a noise on my sleeping time