Hệ thống: | MightyLMS - Quản lý giáo dục |
Khoá học: | Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn |
Book: | So sánh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ Sáu, 15 tháng 11 2024, 12:41 PM |
So sánh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn | |
Khái niệm |
Diễn tả:
|
Diễn tả:
|
Ví dụ |
Ex: The Earth goes round the Sun Trái đất quay quanh mặt trời Ex: Alex is Marie’s husband Alex là chồng của Mari Ex: The Earth goes round the Sun Trái đất quay quanh mặt trời Ex: Alex is Marie’s husband Alex là chồng của Marie Ex: Daniel loves ice-cream Daniel thích ăn kem Ex: My father is a doctor Bố tôi là một bác sĩ Ex: I drink a cup of coffee every morning Tôi uống một cốc cafe mỗi sáng Ex: Daniel loves ice-cream Daniel thích ăn kem Ex: My father is a doctor Bố tôi là một bác sĩ Ex: I drink a cup of coffee every morning Tôi uống một cốc cafe mỗi sáng |
Ex: I am reading a fantastic book now Tôi đang đọc một cuốn sách rất cuốn Ex: It’s raining cats and dogs these days. Mấy nay trời mưa rất to. Ex: I am flying to New York tomorrow morning Sáng mai tôi đang bay đến New York Ex: Noah is always making a noise on my sleeping time |
Thì hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn | |
Khẳng định | Động từ to be: S + am/is/are + O Động từ thường: S + V(s/es) + O |
S + am/is/are + V_ing + … |
Phủ định | Động từ to be: S + am/is/are not + O Động từ thường: S + do/does not + V-inf + O |
S + am/is/are not + V_ing + … |
Nghi vấn | Động từ to be: Am/is/are + S + O? Động từ thường Do/Does + S + V-inf + O? |
Am/Is/Are + S + V_ing + …? |
Thì hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn |
Có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, sometimes, every day/ week, month, …. Các trạng từ chỉ thời gian: in the morning/afternoon/evening Ngoại lệ: Cấu trúc S + tobe + always + V-ing: Diễn tả sự phàn nàn (You are always chatting in the class → Bạn thường xuyên nói chuyện riêng trong lớp) |
Có các trạng từ chỉ thời gian: now, at present, at the moment, right now, it’s + time + now Có động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh như: look, listen, watch out, keep silent, smell, feel, sound, taste, Không sử dụng với các động từ Stative Verbs - động từ chỉ trạng thái: believe, dislike, like, love, have, realised, wish, understanding, appear, agree, belong, need,... |