Chuyển tới nội dung chính

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn
Có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, sometimes, every day/ week, month, ….
Các trạng từ chỉ thời gian: in the morning/afternoon/evening 
Ngoại lệ: Cấu trúc S + tobe + always + V-ing: Diễn tả sự phàn nàn (You are always chatting in the class → Bạn thường xuyên nói chuyện riêng trong lớp)
Có các trạng từ chỉ thời gian: now, at present, at the moment, right now, it’s + time + now 
Có động từ có tính đề nghị, mệnh lệnh như: look, listen, watch out, keep silent, smell, feel, sound, taste, 
Không sử dụng với các động từ Stative Verbs - động từ chỉ trạng thái: believe, dislike, like, love, have, realised, wish, understanding, appear, agree, belong, need,...