Hệ thống: | MightyLMS - Quản lý giáo dục |
Khoá học: | Thì hiện tại đơn |
Book: | Thì hiện tại đơn |
Được in bởi: | Người dùng khách |
Ngày: | Thứ Sáu, 15 tháng 11 2024, 12:52 PM |
Định nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được dùng để làm gì?
Hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một trong các thì tiếng Anh, diễn tả các hành động xảy ra ở hiện tại. Thì Hiện tại đơn còn được dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen hay những thói quen, tính cách của con người.
Công thức:
S + to be(am/ is/ are) + Noun/ Adjective
Subject |
Động từ to be | Thể rút gọn | Thể phủ định | Thể rút gọn của phủ định |
I |
am | I'm | am not | - |
He/ She/ It |
is | He's/ She's/ It's | is not | isn't |
You/ We/ They(Plural) |
are | You're/ We're/ They're | are not | aren't |
Ví dụ:
He is a handsome man.
She is a smart girl.
They're adorable.
Subject |
Verb (do/ does) | Verb (-s/ -es) | thể phủ định | rút gọn của phủ định |
I | do | study | do not + động từ nguyên mẫu | don't + động từ nguyên mẫu |
You/ We/ They | do | study | do not + động từ nguyên mẫu | don't + động từ nguyên mẫu |
He/ She/ It | does | studies | does not + động từ nguyên mẫu | doesn't + động từ nguyên mẫu |
Ví dụ:
I study English.
He drinks coffee.
She doesn't like rain.
Dạng câu hỏi | Công thức | Câu hỏi | Câu trả lời |
Yes/ No |
Do/Does (not) + S + V + O/A?
Am/Are/Is (not) + S + N/Adj? |
Q: Do you visit your parents in Dallas every weekend?
Q: Is this your pen?
|
A: No, I don't
A: Yes, this is |
Wh |
Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….? Wh- + am/are/is (not) + S + N/Adj? |
Q: What does your mother do? Q: Where are the best place for reading in the city? |
A: My mother is a nurse. A: Ton Duc Thang's library is the best place for reading in the city |
Trong câu có các cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại:
Ví dụ:
I play tennis every Saturday.
He brushes his teeth twice a day.
Vietnamese people make a reunion yearly on Tet.
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
Ví dụ:
I never forget about that trip.
We usually have dinner at 7pm.
Office staff usually take a nap at their office at noon.
Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
Ví dụ:
Diễn tả một sự thật, một chân lý
Ví dụ:
Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch
Ví dụ:
Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ:
Luke is hungry, he wants something to eat as soon as possible.
Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
Ví dụ:
Câu điều kiện loại 1:
Ví dụ: