Thì hiện tại đơn
| Hệ thống: | MightyLMS - Quản lý giáo dục |
| Khoá học: | Thì hiện tại đơn |
| Sách: | Thì hiện tại đơn |
| Được in bởi: | Người dùng khách |
| Ngày: | Thứ Hai, 8 tháng 12 2025, 1:09 AM |
Mô tả
Định nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng thì hiện tại đơn
1. Định nghĩa
Thì hiện tại đơn được dùng để làm gì?
Hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một trong các thì tiếng Anh, diễn tả các hành động xảy ra ở hiện tại. Thì Hiện tại đơn còn được dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen hay những thói quen, tính cách của con người.
2. Cấu trúc và ví dụ (to be)
Công thức:
S + to be(am/ is/ are) + Noun/ Adjective
|
Subject |
Động từ to be | Thể rút gọn | Thể phủ định | Thể rút gọn của phủ định |
|
I |
am | I'm | am not | - |
|
He/ She/ It |
is | He's/ She's/ It's | is not | isn't |
|
You/ We/ They(Plural) |
are | You're/ We're/ They're | are not | aren't |
Ví dụ:
He is a handsome man.
She is a smart girl.
They're adorable.
3. Câu trúc và ví dụ (động từ thường)
|
Subject |
Verb (do/ does) | Verb (-s/ -es) | thể phủ định | rút gọn của phủ định |
| I | do | study | do not + động từ nguyên mẫu | don't + động từ nguyên mẫu |
| You/ We/ They | do | study | do not + động từ nguyên mẫu | don't + động từ nguyên mẫu |
| He/ She/ It | does | studies | does not + động từ nguyên mẫu | doesn't + động từ nguyên mẫu |
Ví dụ:
I study English.
He drinks coffee.
She doesn't like rain.
4. Dạng câu hỏi
| Dạng câu hỏi | Công thức | Câu hỏi | Câu trả lời |
| Yes/ No |
Do/Does (not) + S + V + O/A?
Am/Are/Is (not) + S + N/Adj? |
Q: Do you visit your parents in Dallas every weekend?
Q: Is this your pen?
|
A: No, I don't
A: Yes, this is |
| Wh |
Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….? Wh- + am/are/is (not) + S + N/Adj? |
Q: What does your mother do? Q: Where are the best place for reading in the city? |
A: My mother is a nurse. A: Ton Duc Thang's library is the best place for reading in the city |
5. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại:
- Every day/ week/ month/ year: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm
- Daily/ weekly/ monthly/ quarterly/ yearly: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm
- Once/ twice/ three/ four times….. a day/ week/ month/ year: một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Ví dụ:
I play tennis every Saturday.
He brushes his teeth twice a day.
Vietnamese people make a reunion yearly on Tet.
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
- Always/ like clockwork: luôn luôn
- Usually/ often/ frequently/ regularly: thường xuyên
- Sometimes/now and then: thỉnh thoảng
- Seldom/ hardly: hiếm khi
- Never: không bao giờ
- Generally: nhìn chung
Ví dụ:
I never forget about that trip.
We usually have dinner at 7pm.
Office staff usually take a nap at their office at noon.
6. Cách dùng
Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
Ví dụ:
- My father frequently watches the news on VTV3 at 7pm.
Diễn tả một sự thật, một chân lý
Ví dụ:
- Water boils at 100 degree Celcius.
- The Earth orbits the Sun.
Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch
Ví dụ:
- The flight from HCMC to Singapore departs at 8am tomorrow.
Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ:
- Jane feels excited thinking about meeting her little niece.
-
Luke is hungry, he wants something to eat as soon as possible.
Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
Ví dụ:
- Walk straight down the main road and take the first right turn, you will reach Mrs. Lan’s grocery shop.
Câu điều kiện loại 1:
Ví dụ:
- If my dog sees strangers, he'll bark.